Đọc nhanh: 敬老 (kính lão). Ý nghĩa là: tôn trọng người già, kính lão. Ví dụ : - 敬老慈 幼。 kính già yêu trẻ.. - 敬老院。 viện dưỡng lão. - 尊敬老师 kính trọng thầy giáo
敬老 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn trọng người già
respect for the aged
- 敬老 慈 幼
- kính già yêu trẻ.
- 敬老院
- viện dưỡng lão
- 尊敬老师
- kính trọng thầy giáo
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kính lão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬老
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 戏迷 们 都 很 敬佩 这位 老板
- Người hâm mộ kịch đều kính trọng vị ông bầu gánh hát này.
- 他 非常 敬重 他 的 老师
- Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.
- 学生 们 向 老师 敬礼
- Các học sinh chào giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
老›