Đọc nhanh: 敬老席 (kính lão tịch). Ý nghĩa là: chỗ ngồi ưu tiên cho người già (trên xe buýt, v.v.).
敬老席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ngồi ưu tiên cho người già (trên xe buýt, v.v.)
priority seating for the aged (on buses etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬老席
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 他 是 敬业 的 老师
- Anh ấy là giáo viên tận tâm.
- 他 因 资格 老而 当选 主席
- Ông ấy thâm niên lâu nên được làm chủ tịch.
- 她 在 敬老院 做 义工
- Cô ấy làm tình nguyện viên ở viện dưỡng lão.
- 学生 们 向 老师 敬礼
- Các học sinh chào giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
敬›
老›