Đọc nhanh: 尊贤爱物 (tôn hiền ái vật). Ý nghĩa là: kính trên nhường dưới; kính trọng trí thức, yêu mến nhân tài.
尊贤爱物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính trên nhường dưới; kính trọng trí thức, yêu mến nhân tài
尊敬贤才,爱护人民;尊重知识,爱护人才
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊贤爱物
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 小狗 是 一种 可爱 的 动物
- Chó là động vật đáng yêu.
- 我 喜欢 可爱 的 动物
- Tôi thích những con vật dễ thương.
- 我 得 跟 爱玛 去 趟 购物中心
- Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm với emma.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
爱›
物›
贤›