Đọc nhanh: 敬烟 (kính yên). Ý nghĩa là: mời một điếu thuốc (cho một vị khách).
敬烟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời một điếu thuốc (cho một vị khách)
to offer a cigarette (to a guest)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬烟
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 云烟 氤
- khói mây mờ mịt.
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
烟›