祭祀 jìsì
volume volume

Từ hán việt: 【tế tự】

Đọc nhanh: 祭祀 (tế tự). Ý nghĩa là: thờ cúng; cúng tế; lễ bái; tế tự. Ví dụ : - 第二个习俗与祭祀月亮有关。 Tập tục thứ hai liên quan đến việc thờ cúng mặt trăng.. - 这意味着你参与了祭祀吗? Điều này có nghĩa là bạn đang tham gia lễ bái?. - 他们举行什么样的祭祀活动? Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?

Ý Nghĩa của "祭祀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祭祀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thờ cúng; cúng tế; lễ bái; tế tự

旧俗备供品向神佛或祖先行礼,表示崇敬并求保佑; 信奉 (宗教)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 第二个 dìèrgè 习俗 xísú 祭祀 jìsì 月亮 yuèliang 有关 yǒuguān

    - Tập tục thứ hai liên quan đến việc thờ cúng mặt trăng.

  • volume volume

    - zhè 意味着 yìwèizhe 参与 cānyù le 祭祀 jìsì ma

    - Điều này có nghĩa là bạn đang tham gia lễ bái?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng 什么样 shénmeyàng de 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭祀

  • volume volume

    - zài 祭祀 jìsì shí 烧化 shāohuà zhǐ

    - Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.

  • volume volume

    - 祭祀 jìsì 用瓒器 yòngzànqì

    - Dùng muôi ngọc trong lễ tế.

  • volume volume

    - 古人 gǔrén 重视 zhòngshì 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 举行 jǔxíng 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.

  • volume volume

    - 家人 jiārén 每逢 měiféng 节日 jiérì 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.

  • volume volume

    - 第二个 dìèrgè 习俗 xísú 祭祀 jìsì 月亮 yuèliang 有关 yǒuguān

    - Tập tục thứ hai liên quan đến việc thờ cúng mặt trăng.

  • volume volume

    - 太牢 tàiláo ( 原指 yuánzhǐ niú yáng zhū 三牲 sānshēng hòu 专指 zhuānzhǐ 祭祀 jìsì yòng de niú )

    - Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 哪些 něixiē 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶フ丨丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFRU (戈火口山)
    • Bảng mã:U+7940
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao