Đọc nhanh: 祭奠 (tế điện). Ý nghĩa là: lễ tế; tế; lễ truy điệu, cúng. Ví dụ : - 祭奠英烈 lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
祭奠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lễ tế; tế; lễ truy điệu
为死去的人举行仪式,表示追念
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
✪ 2. cúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭奠
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 他 姓 祭
- Anh ấy họ Sái.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
- 你 知道 哪些 祭祀 活动 ?
- Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奠›
祭›