Đọc nhanh: 敬业精神 (kính nghiệp tinh thần). Ý nghĩa là: Tinh thần yêu nghề. Ví dụ : - 她的敬业精神使他的合同得以续签. Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
敬业精神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh thần yêu nghề
敬业精神:全身心投入事业的精神
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬业精神
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 他 很 忙 , 但 精神 还是 挺 好 的
- Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
敬›
神›
精›