Đọc nhanh: 快门 (khoái môn). Ý nghĩa là: Màn trập; Shutter (Trong nhiếp ảnh; là một thiết bị cho phép ánh sáng đi qua trong một khoảng thời gian xác định; phơi sáng phim ảnh hoặc cảm biến kỹ thuật số nhạy sáng với ánh sáng để chụp ảnh vĩnh viễn của một cảnh.). Ví dụ : - 在照相前,他调整了快门。 Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
快门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màn trập; Shutter (Trong nhiếp ảnh; là một thiết bị cho phép ánh sáng đi qua trong một khoảng thời gian xác định; phơi sáng phim ảnh hoặc cảm biến kỹ thuật số nhạy sáng với ánh sáng để chụp ảnh vĩnh viễn của một cảnh.)
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快门
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 有人 在 门外 , 快 请 进
- Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 快起 一下床 , 我们 要 出门 啦
- Dậy nhanh lên, chúng ta sẽ ra ngoài.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
门›