Đọc nhanh: 散曲 (tán khúc). Ý nghĩa là: tản khúc (hình thức từ khúc thịnh hành trong các thời Nguyên, Minh, Thanh ở Trung Quốc).
散曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tản khúc (hình thức từ khúc thịnh hành trong các thời Nguyên, Minh, Thanh ở Trung Quốc)
盛行于元、明、清三代的没有宾白的曲子形式,内容以抒情为主,有小令和散套两种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
曲›