散散步 sàn sànbù
volume volume

Từ hán việt: 【tán tán bộ】

Đọc nhanh: 散散步 (tán tán bộ). Ý nghĩa là: đi dạo. Ví dụ : - 考试一结束, 我就到校园里散散步, 松弛一下紧张的神经。 Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.

Ý Nghĩa của "散散步" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

散散步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi dạo

to have a stroll

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 结束 jiéshù jiù dào 校园 xiàoyuán 散散步 sànsànbù 松弛 sōngchí 一下 yīxià 紧张 jǐnzhāng de 神经 shénjīng

    - Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散散步

  • volume volume

    - 他拉着 tālāzhe 小狗 xiǎogǒu 散步 sànbù

    - Anh ấy dắt chó đi dạo.

  • volume volume

    - zài 河干 hégàn 散步 sànbù

    - Anh ấy đang đi dạo bên bờ sông.

  • volume volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ 散步 sànbù

    - Anh ấy đi bộ ở công viên.

  • volume volume

    - zài 大街 dàjiē shàng 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo trên phố lớn.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng dài 宠物 chǒngwù 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 出去 chūqù 散步 sànbù

    - Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 野外 yěwài 散步 sànbù

    - Anh ấy thích đi dạo ngoài trời.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu qiān zhe gǒu 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao