Đọc nhanh: 散散步 (tán tán bộ). Ý nghĩa là: đi dạo. Ví dụ : - 考试一结束, 我就到校园里散散步, 松弛一下紧张的神经。 Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
散散步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi dạo
to have a stroll
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散散步
- 他拉着 小狗 散步
- Anh ấy dắt chó đi dạo.
- 他 在 河干 散步
- Anh ấy đang đi dạo bên bờ sông.
- 他 在 花园里 散步
- Anh ấy đi bộ ở công viên.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 他 经常 带 宠物 去 公园 散步
- Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.
- 他 每天 早上 出去 散步
- Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.
- 他 喜欢 在 野外 散步
- Anh ấy thích đi dạo ngoài trời.
- 他 每天 都 牵 着 狗 去 公园 散步
- Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
步›