Đọc nhanh: 散兵坑 (tán binh khanh). Ý nghĩa là: hố cáo (quân sự). Ví dụ : - 对,如果那个散兵坑是用三明治围起来的话 Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
散兵坑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hố cáo (quân sự)
foxhole (military)
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散兵坑
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 散兵游勇
- quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
坑›
散›