Đọc nhanh: 教务长 (giáo vụ trưởng). Ý nghĩa là: Trưởng phòng giáo vụ.
教务长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trưởng phòng giáo vụ
“教务长”是国外高校常设的高级管理职务,是协助校长领导全校教学工作的参谋与助手,是高校的首席学术长官,在校长领导下负责大学中的各项学术活动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教务长
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
教›
长›