Đọc nhanh: 敌我 (địch ngã). Ý nghĩa là: kẻ thù và chúng ta. Ví dụ : - 敌我相持阶段。 giai đoạn địch ta giằng co nhau.. - 分析敌我态势 phân tích tình hình địch và ta.. - 分清敌我 phân rõ địch ta
敌我 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù và chúng ta
the enemy and us
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
- 分析 敌我 态势
- phân tích tình hình địch và ta.
- 分清敌我
- phân rõ địch ta
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌我
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 分析 敌我 态势
- phân tích tình hình địch và ta.
- 我们 勿惮 强敌
- Chúng ta đừng sợ kẻ địch mạnh.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
我›
敌›