Đọc nhanh: 大神 (đại thần). Ý nghĩa là: Thần vĩ đại; đại thần. Ví dụ : - 哪位大神帮忙我 Vị thần vĩ đại nào giúp tôi
大神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thần vĩ đại; đại thần
- 哪位 大神 帮忙 我
- Vị thần vĩ đại nào giúp tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大神
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 他 的 刻苦 精神 是 大家 公认 的
- tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 她 的 神经 很 强大
- Thần kinh của cô ấy rất mạnh mẽ.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 大家 聚精会神 地 听 着 , 间或 有人 笑 一两声
- mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
神›