敌后 díhòu
volume volume

Từ hán việt: 【địch hậu】

Đọc nhanh: 敌后 (địch hậu). Ý nghĩa là: sau lưng địch; địch hậu; trong lòng địch. Ví dụ : - 深入敌后 đi sâu vào lòng địch. - 建立敌后根据地。 xây dựng căn cứ sau lưng địch. - 敌后武工队 đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.

Ý Nghĩa của "敌后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敌后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sau lưng địch; địch hậu; trong lòng địch

作战的敌人的后方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深入敌后 shēnrùdíhòu

    - đi sâu vào lòng địch

  • volume volume

    - 建立 jiànlì 敌后 díhòu 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng căn cứ sau lưng địch

  • volume volume

    - 敌后 díhòu 武工队 wǔgōngduì

    - đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌后

  • volume volume

    - 敌人 dírén 连连 liánlián 后退 hòutuì

    - Kẻ địch liên tục lùi lại.

  • volume volume

    - 几经 jǐjīng 失败 shībài 之后 zhīhòu 敌军 díjūn 被迫 bèipò 后撤 hòuchè

    - Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.

  • volume volume

    - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • volume volume

    - 深入敌后 shēnrùdíhòu

    - đi sâu vào lòng địch

  • volume volume

    - 敌后 díhòu 武工队 wǔgōngduì

    - đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.

  • volume volume

    - xiàng 敌后 díhòu tóu xià 空降部队 kōngjiàngbùduì

    - Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 清理 qīnglǐ le 最后 zuìhòu de 残敌 cándí

    - Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.

  • volume volume

    - 建立 jiànlì 敌后 díhòu 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng căn cứ sau lưng địch

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao