Đọc nhanh: 旧地 (cựu địa). Ý nghĩa là: những ám ảnh trước đây, những nơi đã từng quen thuộc. Ví dụ : - 旧地重游,不免想起往事。 thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa
旧地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những ám ảnh trước đây
former haunts
- 旧地重游 , 不免 想起 往事
- thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa
✪ 2. những nơi đã từng quen thuộc
once familiar places
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧地
- 旧金山 地震 是 世纪 性 的 灾难 之一
- Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
- 工程队 把 旧楼 夷 为了 平地
- Đội công trình đã san bằng tòa nhà cũ thành đồng bằng.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 这个 工地 正在 拆除 旧 厂房
- Khu công trường này đang phá dỡ nhà máy cũ.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 旧社会 是 劳动 人民 的 人间地狱
- Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
旧›