Đọc nhanh: 故地重游 (cố địa trọng du). Ý nghĩa là: để thăm lại những ám ảnh cũ (thành ngữ); giảm trí nhớ.
故地重游 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thăm lại những ám ảnh cũ (thành ngữ); giảm trí nhớ
to revisit old haunts (idiom); down memory lane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故地重游
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 故地重游
- trở về thăm chốn cũ
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 旧地重游 , 不免 想起 往事
- thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa
- 他 如数家珍 地 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
故›
游›
重›