Đọc nhanh: 去故取新 (khứ cố thủ tân). Ý nghĩa là: đỉnh cách.
去故取新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去故取新
- 他们 迁徙 去 新 的 城市
- Họ chuyển đến thành phố mới.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
取›
故›
新›