政治 zhèngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【chính trị】

Đọc nhanh: 政治 (chính trị). Ý nghĩa là: chính trị. Ví dụ : - 他对政治很感兴趣。 Anh ấy rất quan tâm đến chính trị.. - 学校有政治活动。 Trường có các hoạt động chính trị.. - 他积极参与政治活动。 Anh ấy tích cực tham gia hoạt động chính trị.

Ý Nghĩa của "政治" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

政治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính trị

政府、政党、社会团体和个人在内政及国际关系方面的活动政治是经济的集中表现

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 政治 zhèngzhì 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến chính trị.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 政治 zhèngzhì 活动 huódòng

    - Trường có các hoạt động chính trị.

  • volume volume

    - 积极参与 jījícānyù 政治 zhèngzhì 活动 huódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động chính trị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治

  • volume volume

    - 剥夺 bōduó 政治权利 zhèngzhìquánlì

    - tước quyền chính trị

  • volume volume

    - 人们 rénmen 请求 qǐngqiú 政治避难 zhèngzhìbìnàn

    - Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 议论 yìlùn 政治 zhèngzhì

    - Anh ấy thích bàn luận về chính trị.

  • volume volume

    - 中国人民政治协商会议 zhōngguórénmínzhèngzhìxiéshānghuìyì

    - Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shòu 政治气候 zhèngzhìqìhòu de 影响 yǐngxiǎng

    - Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • volume volume

    - de 政治 zhèngzhì 地位 dìwèi hěn gāo

    - Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - de 激进 jījìn 观点 guāndiǎn 使 shǐ 脱离 tuōlí le 美国 měiguó 政治 zhèngzhì de 主流 zhǔliú

    - Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao