Đọc nhanh: 官僚政治 (quan liêu chính trị). Ý nghĩa là: chế độ quan liêu; thói quan liêu.
官僚政治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ quan liêu; thói quan liêu
具有机能专业化、职务凭资格、行动按固定规章办事、权力分等级等特点的系统行政管理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官僚政治
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 他 喜欢 议论 政治
- Anh ấy thích bàn luận về chính trị.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 他 积极参与 政治 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động chính trị.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 政府 决定 惩治 贪官
- Chính phủ quyết định trừng trị quan tham.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僚›
官›
政›
治›