放风 fàngfēng
volume volume

Từ hán việt: 【phóng phong】

Đọc nhanh: 放风 (phóng phong). Ý nghĩa là: thông khí; thông gió, hóng gió; hóng mát (tù nhân được thả ra đi dạo trong sân hoặc đại tiểu tiện), tiết lộ; làm lộ; để lộ (tin tức hoặc thông tin).

Ý Nghĩa của "放风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放风 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thông khí; thông gió

使空气流通

✪ 2. hóng gió; hóng mát (tù nhân được thả ra đi dạo trong sân hoặc đại tiểu tiện)

监狱里定时放坐牢的人到院子里散步或上厕所叫放风

✪ 3. tiết lộ; làm lộ; để lộ (tin tức hoặc thông tin)

透露或散布消息

✪ 4. canh chừng; gác

把风;望风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放风

  • volume volume

    - 敌军 díjūn bèi 解放军 jiěfàngjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - zài 樱花 yīnghuā 完全 wánquán 绽放 zhànfàng de 时候 shíhou 经常 jīngcháng 容易 róngyì 遇到 yùdào 阴天 yīntiān huò duō 风天 fēngtiān

    - Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén 放出 fàngchū 风来 fēnglái 说厂 shuōchǎng 领导 lǐngdǎo yào 调整 tiáozhěng

    - có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.

  • volume volume

    - dào le 周末 zhōumò 忙碌 mánglù 放下 fàngxià 看看 kànkàn 外面 wàimiàn 春光 chūnguāng 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Tôi thích thả diều.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái zài 阳台 yángtái shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chuáng de 四周 sìzhōu fàng shàng 屏风 píngfēng 以便 yǐbiàn 医生 yīshēng gěi 检查 jiǎnchá

    - Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao