Đọc nhanh: 救焚益薪 (cứu phần ích tân). Ý nghĩa là: bổ củi để dập lửa (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động không đúng đắn chỉ làm cho vấn đề trở nên tồi tệ hơn, đổ thêm dầu vào lửa.
救焚益薪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bổ củi để dập lửa (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động không đúng đắn chỉ làm cho vấn đề trở nên tồi tệ hơn
add firewood to put out the flames (idiom); fig. ill-advised action that only makes the problem worse
✪ 2. đổ thêm dầu vào lửa
to add fuel to the fire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救焚益薪
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
焚›
益›
薪›