Đọc nhanh: 放大倍数 (phóng đại bội số). Ý nghĩa là: phóng đại, sức mạnh phóng đại.
放大倍数 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phóng đại
magnification
✪ 2. sức mạnh phóng đại
magnifying power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大倍数
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 4 、 6 、 12 都 是 2 的 倍数
- 4, 6 và 12 đều là bội số của 2.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 他 的 大数 已尽
- số mệnh anh ấy đã hết.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
大›
放›
数›