Đọc nhanh: 攻心 (công tâm). Ý nghĩa là: tâm lý chiến; đánh vào mặt tư tưởng, công tâm (vì đau khổ phẫn nộ mà hôn mê là nộ khí công tâm, vì bị thương bị bỏng nguy đến tính mạng mà hôn mê là hoả khí công tâm hoặc độc khí công tâm, cách gọi của Đông y). Ví dụ : - 攻心战术 chiến thuật tâm lý chiến
攻心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tâm lý chiến; đánh vào mặt tư tưởng
从精神上或心理上瓦解对方
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
✪ 2. công tâm (vì đau khổ phẫn nộ mà hôn mê là nộ khí công tâm, vì bị thương bị bỏng nguy đến tính mạng mà hôn mê là hoả khí công tâm hoặc độc khí công tâm, cách gọi của Đông y)
俗称因悲痛、愤怒而神志昏迷为''怒气攻心'',因浑身 溃烂或烧伤而发生生命危险为''毒气攻心''或''火气攻心''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 攻心 战术
- chiến thuật tâm lý chiến
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
攻›