Đọc nhanh: 怒气攻心 (nộ khí công tâm). Ý nghĩa là: (TCM) cảm xúc mạnh đột ngột tấn công tim, dẫn đến ngất xỉu, v.v., (nghĩa bóng) để bay vào cơn tức giận.
怒气攻心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (TCM) cảm xúc mạnh đột ngột tấn công tim, dẫn đến ngất xỉu, v.v.
(TCM) sudden strong emotions attacking the heart, leading to faints etc
✪ 2. (nghĩa bóng) để bay vào cơn tức giận
(fig.) to fly into a fit of anger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒气攻心
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 别 让 暑气 圈 在 心里
- Đừng để sự nóng giận trong lòng.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
怒›
攻›
气›