Đọc nhanh: 改样儿 (cải dạng nhi). Ý nghĩa là: thay đổi hình dạng. Ví dụ : - 几年没见,您还没改样儿。 mấy năm không gặp, anh vẫn như ngày nào.
改样儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi hình dạng
- 几年 没 见 , 您 还 没改 样儿
- mấy năm không gặp, anh vẫn như ngày nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改样儿
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 几年 过去 了 , 他 的 毛病 一点儿 都 没改
- mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 几年 没 见 , 您 还 没改 样儿
- mấy năm không gặp, anh vẫn như ngày nào.
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
改›
样›