Đọc nhanh: 中路儿 (trung lộ nhi). Ý nghĩa là: phổ thông.
中路儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中路儿
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
儿›
路›