Đọc nhanh: 改扮 (cải ban). Ý nghĩa là: giả dạng; cải trang; trá hình. Ví dụ : - 为了侦察敌情,他改扮成一个游街串巷的算命先生。 vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
改扮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả dạng; cải trang; trá hình
改换打扮,成另外的模样
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改扮
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扮›
改›