Đọc nhanh: 收纳盒 (thu nạp hạp). Ý nghĩa là: Hộp đựng đồ.
收纳盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp đựng đồ
装东西的盒子,也就是将东西(多指小件物品,如:办公文具、化妆品、文件资料、小工具、袜子、裤衩等)收集集中起来,顾名思义就叫收纳盒。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收纳盒
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 一盒 奶 大概 200 毫升
- Một hộp sữa khoảng 200ml.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
盒›
纳›