Đọc nhanh: 放收纳盒 (phóng thu nạp hạp). Ý nghĩa là: Thu về hộp chứa suốt.
放收纳盒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu về hộp chứa suốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放收纳盒
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 你 放心 好 啰 。 照章 纳税 , 自然 是 对 的 啰 你 放心 好 啰
- dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 请 把 东西 放进 盒子 里
- Xin hãy đặt đồ vào trong hộp.
- 纸张 应该 放进 回收 箱
- Giấy nên được cho vào thùng tái chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
放›
盒›
纳›