Đọc nhanh: 收纳袋 (thu nạp đại). Ý nghĩa là: Túi đựng đồ.
收纳袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi đựng đồ
收纳袋主要用于装衣服棉被等日常物品及个人物品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收纳袋
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 麻袋 上面 有个 大洞
- Trên bao tải có một lỗ lớn.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
纳›
袋›