Đọc nhanh: 收盘儿 (thu bàn nhi). Ý nghĩa là: báo cáo cuối ngày.
收盘儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo cuối ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收盘儿
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 皮尔森 又 收留 了 个 寄养 儿童
- Pearson có thêm một đứa trẻ.
- 我 妻子 和 我 , 我们 收养 了 一个 孤儿
- Vợ tôi và tôi, chúng tôi nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi.
- 我们 这儿 只收 现金
- Ở đây chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
收›
盘›