Đọc nhanh: 收支相抵 (thu chi tướng để). Ý nghĩa là: cân bằng giữa thu nhập và chi tiêu, hòa vốn.
收支相抵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cân bằng giữa thu nhập và chi tiêu
balance between income and expenditure
✪ 2. hòa vốn
to break even
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收支相抵
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 增收节支
- tăng thu nhập giảm chi tiêu.
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 收支相抵
- thu bù chi
- 收支 两抵
- thu chi ngang nhau.
- 收支相抵
- cân bằng thu chi.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
支›
收›
相›