收支相抵点 shōu zhī xiāngdǐ diǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thu chi tướng để điểm】

Đọc nhanh: 收支相抵点 (thu chi tướng để điểm). Ý nghĩa là: Điểm hoà vốn.

Ý Nghĩa của "收支相抵点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收支相抵点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Điểm hoà vốn

收支相抵点是指厂商无经济利润但能实现正常利润的均衡点,是边际成本与平均成本的交点。厂商需求曲线d相切于SAC曲线的最低点,这一点是SAC曲线和SMC曲线的交点,即:P=SMC=SAC。这一点恰好也MR=SMC的利润最大化的均衡点。在均衡产量上,平均收益等于平均成本,厂商的利润为零,但厂商的正常利润实现了。由于在这一均衡点E上,厂商既无利润也无亏损,所以,该均衡点也被称为厂商的收支相抵点。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收支相抵点

  • volume volume

    - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ 尚余 shàngyú 一百元 yìbǎiyuán

    - thu trừ chi còn thừa 100 đồng.

  • volume volume

    - 收入 shōurù 支出 zhīchū 相互 xiānghù 抵消 dǐxiāo le

    - Thu và chi bù trừ cho nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn xiāng 抵触 dǐchù

    - Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ

    - thu bù chi

  • volume volume

    - 收支 shōuzhī 两抵 liǎngdǐ

    - thu chi ngang nhau.

  • volume volume

    - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ

    - cân bằng thu chi.

  • volume volume

    - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ 净存 jìngcún 二百元 èrbǎiyuán

    - lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 收支 shōuzhī 相当 xiāngdāng

    - Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao