Đọc nhanh: 相抵 (tướng để). Ý nghĩa là: để cân bằng, để đối trọng, để bù đắp. Ví dụ : - 收支相抵 thu bù chi. - 损益相抵。 lợi thiệt ngang nhau.. - 收支相抵。 cân bằng thu chi.
相抵 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để cân bằng
to balance up
- 收支相抵
- thu bù chi
- 损益相抵
- lợi thiệt ngang nhau.
- 收支相抵
- cân bằng thu chi.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. để đối trọng
to counterbalance
✪ 3. để bù đắp
to offset
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相抵
- 相互 抵触
- chống đối lẫn nhau
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 收支相抵
- cân bằng thu chi.
- 英国 法律 有没有 和 任何 国际法 相 抵触 ?
- Liệu luật pháp Anh có vi phạm bất kỳ luật pháp quốc tế nào không?
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
相›