Đọc nhanh: 收执 (thu chấp). Ý nghĩa là: nhận và giữ; thu nhận, cất giữ, giấy biên nhận (đã thu).
✪ 1. nhận và giữ; thu nhận, cất giữ
公文用语,收下并保存
✪ 2. giấy biên nhận (đã thu)
政府机关收到税金或其他东西时发给的书面凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收执
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 你 会 收到 一份 回执
- Bạn sẽ nhận được một biên lai.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 我们 已经 收到 了 您 的 回执
- Chúng tôi đã nhận được biên nhận của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
收›