Đọc nhanh: 收方 (thu phương). Ý nghĩa là: phía nhận; phía vay.
收方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía nhận; phía vay
簿记帐户的左方,记载资产的增加,负债的减少和净值的减少 (跟'付方'相对) 也叫借方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收方
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 收集 各地 医家 祖传秘方
- thu thập phương thuốc tổ truyền của thầy thuốc các nơi.
- 他 收到 了 来自 远方 的 电
- Anh ấy nhận được điện báo từ xa.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
方›