Đọc nhanh: 收官之年 (thu quan chi niên). Ý nghĩa là: Năm tổng kết.
收官之年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm tổng kết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收官之年
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 不惑之年
- tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 今年 收 了 多少 粮食
- Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
- 这 可能 意味着 这 是 他 的 收官 之作
- Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
官›
年›
收›