开局 kāijú
volume volume

Từ hán việt: 【khai cục】

Đọc nhanh: 开局 (khai cục). Ý nghĩa là: bắt đầu; khai cuộc (thường dùng trong việc đánh cờ hoặc trong thi đấu bóng đá), giai đoạn bắt đầu; lúc đầu; khởi đầu. Ví dụ : - 这盘棋刚开局。 ván cờ này vừa mới bắt đầu.. - 开局打得不太顺口后来才逐渐占了上风。 lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

Ý Nghĩa của "开局" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bắt đầu; khai cuộc (thường dùng trong việc đánh cờ hoặc trong thi đấu bóng đá)

(下棋或赛球) 开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这盘 zhèpán 棋刚 qígāng 开局 kāijú

    - ván cờ này vừa mới bắt đầu.

✪ 2. giai đoạn bắt đầu; lúc đầu; khởi đầu

(下棋或赛球) 开始的阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开局

  • volume volume

    - 这局 zhèjú de 开局 kāijú 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Mở màn ván cờ này thật ấn tượng.

  • volume volume

    - kāi 创新 chuàngxīn 局面 júmiàn

    - tạo nên cục diện mới.

  • volume volume

    - 局面 júmiàn 开始 kāishǐ 转变 zhuǎnbiàn

    - Cục diện bắt đầu thay đổi.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì 打开 dǎkāi le 局面 júmiàn

    - Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.

  • volume volume

    - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • volume volume

    - 开局 kāijú shí yào 选择 xuǎnzé 最佳 zuìjiā de 落子 làozǐ

    - Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.

  • volume volume

    - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

  • volume volume

    - yòu 开始 kāishǐ xīn de 一局 yījú le

    - Lại bắt đầu một ván mới rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao