Đọc nhanh: 收房 (thu phòng). Ý nghĩa là: nhận làm vợ lẽ.
收房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận làm vợ lẽ
to take as a concubine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收房
- 请 把 厨房 收拾 干净
- Xin hãy dọn dẹp sạch sẽ nhà bếp.
- 他们 还 没收 房租
- Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.
- 王先生 向 我们 收 房租
- Ông Vương thu tiền thuê nhà của chúng tôi.
- 他 很 邋遢 , 从不 收拾 房间
- Anh ấy rất luộm thuộm, không bao giờ dọn phòng.
- 妈妈 让 我 赶紧 收拾 房间
- Mẹ tôi yêu cầu tôi dọn dẹp phòng nhanh chóng.
- 她 负责 收拾 房子 兼 打扫 花园
- Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
收›