Đọc nhanh: 收听 (thu thính). Ý nghĩa là: nghe đài; nghe phát thanh; đón nghe. Ví dụ : - 收听天气预报。 nghe dự báo thời tiết.
收听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe đài; nghe phát thanh; đón nghe
听 (广播)
- 收听 天气预报
- nghe dự báo thời tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收听
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 注意 收听 登机 广播 通知
- Chú ý lắng nghe thông báo lên máy bay.
- 我 不能 听 我 的 收音机 因为 音箱 坏 了
- Tôi không thể nghe radio vì cái loa bị hỏng rồi.
- 你 再 不听话 , 我 就 收拾 你
- Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.
- 孩子 最近 不听话 了 , 你 得 收拾 他 一下
- Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
- 收听 天气预报
- nghe dự báo thời tiết.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
收›