Đọc nhanh: 收听率 (thu thính suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ người nghe đài.
收听率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ người nghe đài
指的是某地区在某特定时段(节目播放时段)内,收听某电台(节目)的人数占该地区潜在听众的比例。潜在听众,指某地区特定群体中有收听广播能力的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收听率
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 一 听到 打针 她 就 害怕
- Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 注意 收听 登机 广播 通知
- Chú ý lắng nghe thông báo lên máy bay.
- 我 不能 听 我 的 收音机 因为 音箱 坏 了
- Tôi không thể nghe radio vì cái loa bị hỏng rồi.
- 你 再 不听话 , 我 就 收拾 你
- Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.
- 孩子 最近 不听话 了 , 你 得 收拾 他 一下
- Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
- 收听 天气预报
- nghe dự báo thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
收›
率›