Đọc nhanh: 双曲线 (song khúc tuyến). Ý nghĩa là: hy-péc-bôn; hyperbon.
双曲线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hy-péc-bôn; hyperbon
数学上指一动点移动于一个平面上,与平面上两个定点距离的差始终为一定值时所成的轨迹叫做双曲线两个定点叫做双曲线的焦点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双曲线
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
- 正弦曲线
- đường cong sin
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
- 研究 曲线 的 规律
- Nghiên cứu quy luật của đường cong.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 他 画出 的 曲线 很 流畅
- Anh ấy vẽ đường cong rất mượt mà.
- 设计师 画 了 几条 曲线
- Nhà thiết kế đã vẽ vài đường cong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
曲›
线›