Đọc nhanh: 支绌 (chi chuyết). Ý nghĩa là: thiếu hụt; không đủ chi; chi vượt thu. Ví dụ : - 经费支绌。 không đủ kinh phí.
支绌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt; không đủ chi; chi vượt thu
(款项) 不够支配
- 经费 支绌
- không đủ kinh phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支绌
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 经费 支绌
- không đủ kinh phí.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 左支右绌
- che đầu hở đuôi.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
绌›