支绌 zhī chù
volume volume

Từ hán việt: 【chi chuyết】

Đọc nhanh: 支绌 (chi chuyết). Ý nghĩa là: thiếu hụt; không đủ chi; chi vượt thu. Ví dụ : - 经费支绌。 không đủ kinh phí.

Ý Nghĩa của "支绌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

支绌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu hụt; không đủ chi; chi vượt thu

(款项) 不够支配

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经费 jīngfèi 支绌 zhīchù

    - không đủ kinh phí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支绌

  • volume volume

    - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • volume volume

    - 经费 jīngfèi 支绌 zhīchù

    - không đủ kinh phí.

  • volume volume

    - tīng 支配 zhīpèi

    - không nghe sự sắp xếp.

  • volume volume

    - 两支 liǎngzhī xīn de 乐曲 yuèqǔ

    - Hai bản nhạc mới

  • volume volume

    - 预算 yùsuàn de 支出 zhīchū 部分 bùfèn shì 国家 guójiā de 拨款 bōkuǎn

    - phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước

  • volume volume

    - 左支右绌 zuǒzhīyòuchù

    - che đầu hở đuôi.

  • volume volume

    - 主妇 zhǔfù 负责管理 fùzéguǎnlǐ 家庭 jiātíng 开支 kāizhī

    - Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.

  • volume volume

    - 中介费 zhōngjièfèi 通常 tōngcháng yóu 买方 mǎifāng 支付 zhīfù

    - Phí môi giới thường do người mua thanh toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhuó
    • Âm hán việt: Chuyết , Truất
    • Nét bút:フフ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMUU (女一山山)
    • Bảng mã:U+7ECC
    • Tần suất sử dụng:Thấp