chù
volume volume

Từ hán việt: 【chuyết.truất】

Đọc nhanh: (chuyết.truất). Ý nghĩa là: thiếu; hở; thua; không đủ; không thích đáng; không thoả đáng. Ví dụ : - 左支右绌 。 che đầu hở đuôi.. - 相形见绌 。 so vào thì thấy thua xa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu; hở; thua; không đủ; không thích đáng; không thoả đáng

不够;不足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 左支右绌 zuǒzhīyòuchù

    - che đầu hở đuôi.

  • volume volume

    - 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - so vào thì thấy thua xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 经费 jīngfèi 支绌 zhīchù

    - không đủ kinh phí.

  • volume volume

    - 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - so vào thì thấy thua xa.

  • volume volume

    - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • volume volume

    - 左支右绌 zuǒzhīyòuchù

    - che đầu hở đuôi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhuó
    • Âm hán việt: Chuyết , Truất
    • Nét bút:フフ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMUU (女一山山)
    • Bảng mã:U+7ECC
    • Tần suất sử dụng:Thấp