支点 zhīdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【chi điểm】

Đọc nhanh: 支点 (chi điểm). Ý nghĩa là: điểm tựa (đòn bẩy); chi điểm, trọng tâm; mấu chốt (sự việc). Ví dụ : - 战略支点 điểm mấu chốt của chiến lược.

Ý Nghĩa của "支点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

支点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điểm tựa (đòn bẩy); chi điểm

杠杆上起支撑作用,绕着转动的固定点

✪ 2. trọng tâm; mấu chốt (sự việc)

指事物的中心或关键

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战略 zhànlüè 支点 zhīdiǎn

    - điểm mấu chốt của chiến lược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支点

  • volume volume

    - 战略 zhànlüè 支点 zhīdiǎn

    - điểm mấu chốt của chiến lược.

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 一支 yīzhī 蜡炬 làjù

    - Anh ấy đã thắp một cây nến.

  • volume volume

    - diǎn le 一支 yīzhī 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy thắp một cây nến.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen diǎn le 一支 yīzhī 蜡烛 làzhú

    - Chúng tôi đã thắp một cây nến.

  • volume volume

    - diǎn le 一支 yīzhī hóng 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy thắp một cây nến đỏ.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 一支 yīzhī yān 试图 shìtú 掩饰 yǎnshì de 不安 bùān

    - Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 指望 zhǐwàng 支撑 zhīchēng zhe

    - Chút hy vọng này chống đỡ tôi.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú pài rén 支援 zhīyuán 点名 diǎnmíng yào

    - anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao