Đọc nhanh: 支恐 (chi khủng). Ý nghĩa là: viết tắt cho 支持恐怖主義 | 支持恐怖主义, hỗ trợ khủng bố.
支恐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 支持恐怖主義 | 支持恐怖主义
abbr. for 支持恐怖主義|支持恐怖主义 [zhī chí kǒng bù zhǔ yì]
✪ 2. hỗ trợ khủng bố
to support terrorism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支恐
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恐›
支›