Đọc nhanh: 支招 (chi chiêu). Ý nghĩa là: để đưa ra lời khuyên, để giúp đỡ, Để đưa ra một gợi ý.
支招 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ra lời khuyên
to give advice
✪ 2. để giúp đỡ
to help out
✪ 3. Để đưa ra một gợi ý
to make a suggestion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支招
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
支›