Đọc nhanh: 支教 (chi giáo). Ý nghĩa là: chương trình đưa giáo dục đến các vùng kém phát triển, để làm việc trong một chương trình như vậy.
支教 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chương trình đưa giáo dục đến các vùng kém phát triển
program bringing education to underdeveloped areas
✪ 2. để làm việc trong một chương trình như vậy
to work in such a program
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支教
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 一教 就 懂
- vừa dạy đã hiểu ngay
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
教›