Đọc nhanh: 支走 (chi tẩu). Ý nghĩa là: để gửi ai đó đi (với một cái cớ). Ví dụ : - 把人支走。 Điều động người đi.
支走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để gửi ai đó đi (với một cái cớ)
to send sb away (with an excuse)
- 把 人支 走
- Điều động người đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支走
- 把 人支 走
- Điều động người đi.
- 把 他 支使 走
- bảo anh ta đi.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
走›